Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa
đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được
các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Phân phối chương trình môn Tiếng việt lớp 1, 2, 3

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Nguyễn Văn Quyền (trang riêng)
Ngày gửi: 17h:50' 09-11-2010
Dung lượng: 379.1 KB
Số lượt tải: 512
Nguồn:
Người gửi: Nguyễn Văn Quyền (trang riêng)
Ngày gửi: 17h:50' 09-11-2010
Dung lượng: 379.1 KB
Số lượt tải: 512
Số lượt thích:
0 người
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH XOÁ MÙ CHỮ VÀ
GIÁO DỤC TIẾP TỤC SAU KHI BIẾT CHỮ
(Kèm theo Công văn số 2758 /BGD ĐT-GDTX ngày 20 tháng 5 năm 2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
MÔN: TIẾNG VIỆT
I. KHUNG PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
LỚP 1
Tổng số tiết: 180 tiết
Nội dung
Số tiết
Tổng số
Lí thuyết
Ôn tập
Kiểm tra
Âm và chữ cái
63
51
12
- Tập đọc:
Âm và chữ: a, b, c, d, đ;
Dấu thanh: ngang, huyền sắc
- Tập viết: nét sổ đứng và chữ c
- Tập đọc:
Âm và chữ: e, ê, g, h;
Dấu thanh: hỏi, ngã, nặng
- Tập viết chữ: a, d, đ
- Tập đọc:
Âm và chữ: i, k, l, m, n
- Tập viết chữ: i, e, ê, l, b
- Ôn tập
- Tập đọc:
Âm và chữ: a, b, c, d, đ, e, ê, g, h, i, k, l, m, n
- Tập viết: tập chép
- Tập đọc:
Âm và chữ: o, ô, ơ, p
- Tập viết: n, m, h, o, ô, ơ
- Tập đọc:
Âm và chữ: q, qu, r, s, t, u, ư
- Tập viết: t, u, ư, k, g
- Tập đọc:
Âm và chữ: v, x, y, a, ă, â
- Tập viết: p, q, r, s
- Ôn tập
- Tập đọc:
Âm và chữ: o, ô, ơ, p, q, r, s, t, u, ư, v, x, y
- Tập viết: tập chép
- Tập đọc:
Âm và chữ: gi, ph
- Tập viết: v, x, y, ă, â
- Tập đọc:
Âm và chữ: kh, th, tr
- Tập viết: tập chép
- Tập đọc:
Âm và chữ: ch, nh
- Tập viết: tập chép
- Ôn tập
- Tập đọc:
Âm và chữ: gi, ch, kh, nh, ph, th, tr
- Tập viết: tập chép
- Tập đọc:
Âm và chữ: gh, ng, ngh, iê, uô, ươ
- Tập viết: tập chép
- Tập đọc:
Âm và chữ: c, k,d, gi
- Tập viết: tập chép;
Viết chữ hoa: A, B, C, D, Đ, G;
Viết tên người
- Tập đọc:
Âm và chữ: c, t, ch, nh, ng
- Tập viết: tập chép;
Viết chữ hoa: H, I, K, L, M, N, O;
Viết tên địa lí
- Ôn tập
- Tập đọc:
Âm và chữ: gh, ng, ngh, c, k, d, gi, c, t, ch, ng, iê, uô, ươ
- Tập viết: tập chép
- Tập đọc:
Âm và chữ: o, u
- Tập viết: tập chép;
Viết chữ hoa: P, Q, R, S, T, U, V, X, Y;
Viết tên địa lí
Vần và âm cuối
63
51
11
1
- Tập đọc:
Âm và chữ cuối vần: i, y;
Đọc câu;
Đọc số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10
- Tập viết: tập chép;
Chép câu;
Viết số 0-10
- Tập đọc:
Âm và chữ cuối vần: o, u;
Đọc câu;
Đọc số: 10, 11, 12, 15, 20, 21, 22, 25, 30, 60, 90, 100
- Tập viết: chép câu; viết số 10 - 20; 21, 22, 25, 30, 40, 70, 80, 90, 100
- Ôn tập
- Bảng chữ cái tiếng Việt
- Các phụ âm đầu viết bằng hai chữ cái và ba chữ cái
- Tập đọc:
Vần có âm cuối: i, y
- Tập viết: viết hoa chữ: A, Ă, Â
- Luyện nói
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH XOÁ MÙ CHỮ VÀ
GIÁO DỤC TIẾP TỤC SAU KHI BIẾT CHỮ
(Kèm theo Công văn số 2758 /BGD ĐT-GDTX ngày 20 tháng 5 năm 2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
MÔN: TIẾNG VIỆT
I. KHUNG PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
LỚP 1
Tổng số tiết: 180 tiết
Nội dung
Số tiết
Tổng số
Lí thuyết
Ôn tập
Kiểm tra
Âm và chữ cái
63
51
12
- Tập đọc:
Âm và chữ: a, b, c, d, đ;
Dấu thanh: ngang, huyền sắc
- Tập viết: nét sổ đứng và chữ c
- Tập đọc:
Âm và chữ: e, ê, g, h;
Dấu thanh: hỏi, ngã, nặng
- Tập viết chữ: a, d, đ
- Tập đọc:
Âm và chữ: i, k, l, m, n
- Tập viết chữ: i, e, ê, l, b
- Ôn tập
- Tập đọc:
Âm và chữ: a, b, c, d, đ, e, ê, g, h, i, k, l, m, n
- Tập viết: tập chép
- Tập đọc:
Âm và chữ: o, ô, ơ, p
- Tập viết: n, m, h, o, ô, ơ
- Tập đọc:
Âm và chữ: q, qu, r, s, t, u, ư
- Tập viết: t, u, ư, k, g
- Tập đọc:
Âm và chữ: v, x, y, a, ă, â
- Tập viết: p, q, r, s
- Ôn tập
- Tập đọc:
Âm và chữ: o, ô, ơ, p, q, r, s, t, u, ư, v, x, y
- Tập viết: tập chép
- Tập đọc:
Âm và chữ: gi, ph
- Tập viết: v, x, y, ă, â
- Tập đọc:
Âm và chữ: kh, th, tr
- Tập viết: tập chép
- Tập đọc:
Âm và chữ: ch, nh
- Tập viết: tập chép
- Ôn tập
- Tập đọc:
Âm và chữ: gi, ch, kh, nh, ph, th, tr
- Tập viết: tập chép
- Tập đọc:
Âm và chữ: gh, ng, ngh, iê, uô, ươ
- Tập viết: tập chép
- Tập đọc:
Âm và chữ: c, k,d, gi
- Tập viết: tập chép;
Viết chữ hoa: A, B, C, D, Đ, G;
Viết tên người
- Tập đọc:
Âm và chữ: c, t, ch, nh, ng
- Tập viết: tập chép;
Viết chữ hoa: H, I, K, L, M, N, O;
Viết tên địa lí
- Ôn tập
- Tập đọc:
Âm và chữ: gh, ng, ngh, c, k, d, gi, c, t, ch, ng, iê, uô, ươ
- Tập viết: tập chép
- Tập đọc:
Âm và chữ: o, u
- Tập viết: tập chép;
Viết chữ hoa: P, Q, R, S, T, U, V, X, Y;
Viết tên địa lí
Vần và âm cuối
63
51
11
1
- Tập đọc:
Âm và chữ cuối vần: i, y;
Đọc câu;
Đọc số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10
- Tập viết: tập chép;
Chép câu;
Viết số 0-10
- Tập đọc:
Âm và chữ cuối vần: o, u;
Đọc câu;
Đọc số: 10, 11, 12, 15, 20, 21, 22, 25, 30, 60, 90, 100
- Tập viết: chép câu; viết số 10 - 20; 21, 22, 25, 30, 40, 70, 80, 90, 100
- Ôn tập
- Bảng chữ cái tiếng Việt
- Các phụ âm đầu viết bằng hai chữ cái và ba chữ cái
- Tập đọc:
Vần có âm cuối: i, y
- Tập viết: viết hoa chữ: A, Ă, Â
- Luyện nói
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất